Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: hēi

Meanings: Dùng để gọi người khác hoặc diễn đạt sự ngạc nhiên, phấn khích, Used to call someone or express surprise/excitement., ①闭口不说话。[例]恭默思道。——《书·说命》。[例]默而识之。——《论语》。[例]或默或语。——《易·系辞》。[例]三年默以思道。——《国语·楚语》。[例]我不欲战而能默。——《左传·昭公十五年》。[例]默坐低双眉。——白居易《移家入新宅》。[合]默然不语(静默而不作声);默默无言(沉默不语)。*②幽静。[例]默顺风以偃仰兮。——《楚辞·惜贤》。注:“寂也。”*③通“墨”。不廉洁,贪污。[例]贪以败官为默,杀人不忌为贼。——《孔子家语·正论》。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: thán từ

Stroke count: 15

Radicals: 口, 黑

Chinese meaning: ①闭口不说话。[例]恭默思道。——《书·说命》。[例]默而识之。——《论语》。[例]或默或语。——《易·系辞》。[例]三年默以思道。——《国语·楚语》。[例]我不欲战而能默。——《左传·昭公十五年》。[例]默坐低双眉。——白居易《移家入新宅》。[合]默然不语(静默而不作声);默默无言(沉默不语)。*②幽静。[例]默顺风以偃仰兮。——《楚辞·惜贤》。注:“寂也。”*③通“墨”。不廉洁,贪污。[例]贪以败官为默,杀人不忌为贼。——《孔子家语·正论》。

Hán Việt reading: hắc

Grammar: Thán từ đặt ở đầu câu, không ảnh hưởng cấu trúc ngữ pháp.

Example: 嘿!你去哪儿?

Example pinyin: hēi ! nǐ qù nǎ ér ?

Tiếng Việt: Ê! Bạn đi đâu vậy?

hēi
HSK 7thán từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dùng để gọi người khác hoặc diễn đạt sự ngạc nhiên, phấn khích

hắc

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

Used to call someone or express surprise/excitement.

闭口不说话。恭默思道。——《书·说命》。默而识之。——《论语》。或默或语。——《易·系辞》。三年默以思道。——《国语·楚语》。我不欲战而能默。——《左传·昭公十五年》。默坐低双眉。——白居易《移家入新宅》。默然不语(静默而不作声);默默无言(沉默不语)

幽静。[例]默顺风以偃仰兮。——《楚辞·惜贤》。注

“寂也。”

通“墨”。不廉洁,贪污。贪以败官为默,杀人不忌为贼。——《孔子家语·正论》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

嘿 (hēi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung