Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 嘻笑怒骂

Pinyin: xī xiào nù mà

Meanings: Laughing and scolding, using a sarcastic tone., Cười nói giận dữ, dùng giọng điệu châm biếm, mỉa mai., ①指嬉戏、欢笑、愤怒、詈骂等不同的情绪表现。*②指不拘守规格,率情任意地发挥表现。*③嘲弄辱骂。[出处]①清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》“照此法填词,则离合悲欢,嘻笑怒骂,无一语、一字,不带机趣而行矣。”*②清·冯班《钝吟杂录·读古浅说》嘻笑怒骂,自是苏文病处;君子之文必庄重。”[例]*③他对权贵~,对平民扶危济困,就是在传说中被神化了的济颠僧。——于敏《西湖即景》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 口, 喜, 夭, 竹, 奴, 心, 吅, 马

Chinese meaning: ①指嬉戏、欢笑、愤怒、詈骂等不同的情绪表现。*②指不拘守规格,率情任意地发挥表现。*③嘲弄辱骂。[出处]①清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》“照此法填词,则离合悲欢,嘻笑怒骂,无一语、一字,不带机趣而行矣。”*②清·冯班《钝吟杂录·读古浅说》嘻笑怒骂,自是苏文病处;君子之文必庄重。”[例]*③他对权贵~,对平民扶危济困,就是在传说中被神化了的济颠僧。——于敏《西湖即景》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, dùng nhiều trong văn học hoặc báo chí để chỉ lối viết châm biếm.

Example: 他的文章常常用嘻笑怒骂的方式表達不滿。

Example pinyin: tā de wén zhāng cháng cháng yòng xī xiào nù mà de fāng shì biǎo dá bù mǎn 。

Tiếng Việt: Bài viết của ông thường dùng giọng điệu châm biếm để thể hiện sự bất mãn.

嘻笑怒骂
xī xiào nù mà
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cười nói giận dữ, dùng giọng điệu châm biếm, mỉa mai.

Laughing and scolding, using a sarcastic tone.

指嬉戏、欢笑、愤怒、詈骂等不同的情绪表现

指不拘守规格,率情任意地发挥表现

嘲弄辱骂。[出处]

清·李渔《闲情偶寄·词曲·词采》“照此法填词,则离合悲欢,嘻笑怒骂,无一语、一字,不带机趣而行矣。”

清·冯班《钝吟杂录·读古浅说》嘻笑怒骂,自是苏文病处;君子之文必庄重。”

他对权贵~,对平民扶危济困,就是在传说中被神化了的济颠僧。——于敏《西湖即景》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

嘻笑怒骂 (xī xiào nù mà) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung