Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 嘻皮笑脸

Pinyin: xī pí xiào liǎn

Meanings: Cười cợt, cười đùa không nghiêm túc., Grinning impudently, laughing without seriousness., ①形容嘻嘻哈哈的样子。*②形容轻薄嘻笑的样子。*③形容谄笑讨好的样子。[出处]①《红楼梦》第三十回“你要仔细!你见我和谁玩过!有和你素日嘻皮笑脸的那些姑娘们,你该问他们去!”*②赵树理《小二黑结婚》三金旺来了,嘻皮笑脸向小芹说‘这会可算是个空子吧?”[例]*③张郎才说了一个宝字,财主就~跑到张郎面前‘小兄弟,你犁到金子银子了吗?给我看看。’——《中国民间故事选·张郎赛宝》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 口, 喜, 皮, 夭, 竹, 佥, 月

Chinese meaning: ①形容嘻嘻哈哈的样子。*②形容轻薄嘻笑的样子。*③形容谄笑讨好的样子。[出处]①《红楼梦》第三十回“你要仔细!你见我和谁玩过!有和你素日嘻皮笑脸的那些姑娘们,你该问他们去!”*②赵树理《小二黑结婚》三金旺来了,嘻皮笑脸向小芹说‘这会可算是个空子吧?”[例]*③张郎才说了一个宝字,财主就~跑到张郎面前‘小兄弟,你犁到金子银子了吗?给我看看。’——《中国民间故事选·张郎赛宝》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường sử dụng trong những tình huống cần nhấn mạnh sự thiếu nghiêm túc.

Example: 別嘻皮笑脸了,這是個嚴肅的場合。

Example pinyin: bié xī pí xiào liǎn le , zhè shì gè yán sù de chǎng hé 。

Tiếng Việt: Đừng có cười cợt nữa, đây là một dịp nghiêm túc.

嘻皮笑脸
xī pí xiào liǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cười cợt, cười đùa không nghiêm túc.

Grinning impudently, laughing without seriousness.

形容嘻嘻哈哈的样子

形容轻薄嘻笑的样子

形容谄笑讨好的样子。[出处]

《红楼梦》第三十回“你要仔细!你见我和谁玩过!有和你素日嘻皮笑脸的那些姑娘们,你该问他们去!”

赵树理《小二黑结婚》三金旺来了,嘻皮笑脸向小芹说‘这会可算是个空子吧?”

张郎才说了一个宝字,财主就~跑到张郎面前‘小兄弟,你犁到金子银子了吗?给我看看。’——《中国民间故事选·张郎赛宝》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...