Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 嗜痂成癖

Pinyin: shì jiā chéng pǐ

Meanings: To develop a habit of liking something bad., Thích cái xấu trở thành thói quen., ①嗜:爱好。痂:疮口或伤口表面凝结的硬壳。比喻爱好怪诞的事物已成为一种癖好。也说“嗜痂之癖”。*②语出《南史·刘穆之传》:“穆之孙邕性嗜食疮痂,以为味似鳆鱼。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 47

Radicals: 口, 耆, 加, 疒, 戊, 𠃌, 辟

Chinese meaning: ①嗜:爱好。痂:疮口或伤口表面凝结的硬壳。比喻爱好怪诞的事物已成为一种癖好。也说“嗜痂之癖”。*②语出《南史·刘穆之传》:“穆之孙邕性嗜食疮痂,以为味似鳆鱼。”

Grammar: Động từ cụm 4 chữ, thường dùng để chỉ một thói quen xấu khó bỏ.

Example: 他对于赌博已经嗜痂成癖。

Example pinyin: tā duì yú dǔ bó yǐ jīng shì jiā chéng pǐ 。

Tiếng Việt: Anh ta đã nghiện cờ bạc đến mức trở thành thói quen.

嗜痂成癖
shì jiā chéng pǐ
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thích cái xấu trở thành thói quen.

To develop a habit of liking something bad.

爱好。痂:疮口或伤口表面凝结的硬壳。比喻爱好怪诞的事物已成为一种癖好。也说“嗜痂之癖”

语出《南史·刘穆之传》

“穆之孙邕性嗜食疮痂,以为味似鳆鱼。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

嗜痂成癖 (shì jiā chéng pǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung