Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 喝西北风

Pinyin: hē xī běi fēng

Meanings: To live in poverty without food to eat., Không có gì ăn, sống trong nghèo khổ., 指没有东西吃。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第四十一回“叫我们管山吃山,管水吃水,都象你这一毛不拔,我们喝西北风。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 口, 曷, 一, 匕, 㐅, 几

Chinese meaning: 指没有东西吃。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第四十一回“叫我们管山吃山,管水吃水,都象你这一毛不拔,我们喝西北风。”

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang tính hài hước về tình cảnh thiếu thốn.

Example: 如果找不到工作,就只能喝西北风了。

Example pinyin: rú guǒ zhǎo bú dào gōng zuò , jiù zhǐ néng hē xī běi fēng le 。

Tiếng Việt: Nếu không tìm được việc làm thì chỉ có thể chịu cảnh nghèo đói.

喝西北风
hē xī běi fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Không có gì ăn, sống trong nghèo khổ.

To live in poverty without food to eat.

指没有东西吃。[出处]清·吴敬梓《儒林外史》第四十一回“叫我们管山吃山,管水吃水,都象你这一毛不拔,我们喝西北风。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
西#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...