Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 喜见于色

Pinyin: xǐ jiàn yú sè

Meanings: Vẻ vui mừng hiện rõ trên khuôn mặt., Happiness is clearly seen on one’s face., 内心的喜悦表现在脸上。形容抑制不住内心的喜悦。同喜形于色”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 口, 壴, 见, 于, 巴, 𠂊

Chinese meaning: 内心的喜悦表现在脸上。形容抑制不住内心的喜悦。同喜形于色”。

Grammar: Tương tự như '喜行于色', chỉ sự vui mừng rõ ràng qua nét mặt.

Example: 他听到好消息后,立刻喜见于色。

Example pinyin: tā tīng dào hǎo xiāo xī hòu , lì kè xǐ jiàn yú sè 。

Tiếng Việt: Sau khi nghe tin tốt, anh ấy lập tức vui mừng lộ trên nét mặt.

喜见于色
xǐ jiàn yú sè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Vẻ vui mừng hiện rõ trên khuôn mặt.

Happiness is clearly seen on one’s face.

内心的喜悦表现在脸上。形容抑制不住内心的喜悦。同喜形于色”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...