Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 善罢甘休

Pinyin: shàn bà gān xiū

Meanings: To willingly give up or be satisfied, not continuing the dispute., Dễ dàng bỏ qua hoặc thỏa mãn, không tiếp tục tranh chấp., 轻易地了结纠纷,心甘情愿地停止再闹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》“奶奶就是让着他,他见奶奶比他标致,又比他得人心儿,他就善罢甘休了?”[例]不去呢,她必不会~;去呢,她也不会绕了他。——老舍《骆驼祥子》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 33

Radicals: 䒑, 口, 羊, 去, 罒, 甘, 亻, 木

Chinese meaning: 轻易地了结纠纷,心甘情愿地停止再闹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》“奶奶就是让着他,他见奶奶比他标致,又比他得人心儿,他就善罢甘休了?”[例]不去呢,她必不会~;去呢,她也不会绕了他。——老舍《骆驼祥子》。

Grammar: Thường dùng trong các câu phủ định để nhấn mạnh việc không dễ dàng từ bỏ hay thỏa hiệp.

Example: 他不会善罢甘休的。

Example pinyin: tā bú huì shàn bà gān xiū de 。

Tiếng Việt: Anh ấy sẽ không dễ dàng bỏ qua đâu.

善罢甘休
shàn bà gān xiū
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dễ dàng bỏ qua hoặc thỏa mãn, không tiếp tục tranh chấp.

To willingly give up or be satisfied, not continuing the dispute.

轻易地了结纠纷,心甘情愿地停止再闹。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》“奶奶就是让着他,他见奶奶比他标致,又比他得人心儿,他就善罢甘休了?”[例]不去呢,她必不会~;去呢,她也不会绕了他。——老舍《骆驼祥子》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...