Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 善罢干休

Pinyin: shàn bà gān xiū

Meanings: Dừng lại một cách nhẹ nhàng, không gây xung đột thêm., Stop gently without causing further conflict., 善好好地;甘休情愿罢休∶好地解决纠纷,不再闹下去(多用于否定)。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第六十五回“他看见奶奶比他标致,可比他得人心儿,他就肯善罢干休了?”[例]你五尺五的汉子,就这样忍气吞声~吗?不!(李英儒《野火春风斗古城》第七章)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 䒑, 口, 羊, 去, 罒, 干, 亻, 木

Chinese meaning: 善好好地;甘休情愿罢休∶好地解决纠纷,不再闹下去(多用于否定)。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第六十五回“他看见奶奶比他标致,可比他得人心儿,他就肯善罢干休了?”[例]你五尺五的汉子,就这样忍气吞声~吗?不!(李英儒《野火春风斗古城》第七章)。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường dùng trong tình huống muốn tránh xung đột hoặc giải quyết vấn đề một cách hòa bình.

Example: 既然已经谈妥,那就善罢干休吧。

Example pinyin: jì rán yǐ jīng tán tuǒ , nà jiù shàn bà gān xiū ba 。

Tiếng Việt: Vì đã thỏa thuận xong rồi, vậy thì dừng lại một cách nhẹ nhàng thôi.

善罢干休
shàn bà gān xiū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dừng lại một cách nhẹ nhàng, không gây xung đột thêm.

Stop gently without causing further conflict.

善好好地;甘休情愿罢休∶好地解决纠纷,不再闹下去(多用于否定)。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第六十五回“他看见奶奶比他标致,可比他得人心儿,他就肯善罢干休了?”[例]你五尺五的汉子,就这样忍气吞声~吗?不!(李英儒《野火春风斗古城》第七章)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...