Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 善眉善眼

Pinyin: shàn méi shàn yǎn

Meanings: Kind eyes, gentle facial expression., Ánh mắt hiền lành, nét mặt hiền hậu., 形容容貌善良。[出处]清·西周生《醒世姻缘传》第九回“虽是吊死……倒比活的时节去了那许多的杀气,反是善眉善眼的。”老舍《老张的哲学》十一门房里坐着一个老人,善眉善眼象世传当仆人的样子。”[例]他的弟弟都精精壮壮,唯他瘦弱,~的一副忠厚可怜相。——杨绛《写〈围城〉的钱钟书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 䒑, 口, 羊, 目, 艮

Chinese meaning: 形容容貌善良。[出处]清·西周生《醒世姻缘传》第九回“虽是吊死……倒比活的时节去了那许多的杀气,反是善眉善眼的。”老舍《老张的哲学》十一门房里坐着一个老人,善眉善眼象世传当仆人的样子。”[例]他的弟弟都精精壮壮,唯他瘦弱,~的一副忠厚可怜相。——杨绛《写〈围城〉的钱钟书》。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, dùng để miêu tả vẻ ngoài hiền từ của một người.

Example: 她长着一副善眉善眼的模样。

Example pinyin: tā cháng zhe yí fù shàn méi shàn yǎn de mú yàng 。

Tiếng Việt: Cô ấy có khuôn mặt với ánh mắt hiền lành.

善眉善眼
shàn méi shàn yǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ánh mắt hiền lành, nét mặt hiền hậu.

Kind eyes, gentle facial expression.

形容容貌善良。[出处]清·西周生《醒世姻缘传》第九回“虽是吊死……倒比活的时节去了那许多的杀气,反是善眉善眼的。”老舍《老张的哲学》十一门房里坐着一个老人,善眉善眼象世传当仆人的样子。”[例]他的弟弟都精精壮壮,唯他瘦弱,~的一副忠厚可怜相。——杨绛《写〈围城〉的钱钟书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

善眉善眼 (shàn méi shàn yǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung