Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 善男信女
Pinyin: shàn nán xìn nǚ
Meanings: Nam nữ tín đồ (đặc biệt chỉ những người mộ đạo, sùng kính thần Phật)., Male and female devotees (especially referring to devout believers of gods or Buddha)., 佛教用语。原指皈依佛法的男女。[又]泛指信仰佛教的男男女女。[出处]《金刚经·善现启请分》“善男子,善女子,发阿耨多罗三藐三菩提心。”[例]但~们不远千里朝拜金顶的仍然在老河口、石花街和草店的大道上络绎不绝。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十六章。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 31
Radicals: 䒑, 口, 羊, 力, 田, 亻, 言, 女
Chinese meaning: 佛教用语。原指皈依佛法的男女。[又]泛指信仰佛教的男男女女。[出处]《金刚经·善现启请分》“善男子,善女子,发阿耨多罗三藐三菩提心。”[例]但~们不远千里朝拜金顶的仍然在老河口、石花街和草店的大道上络绎不绝。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十六章。
Grammar: Danh từ bốn âm tiết, dùng trong ngữ cảnh tôn giáo, đặc biệt là Phật giáo.
Example: 寺庙里聚集了许多善男信女。
Example pinyin: sì miào lǐ jù jí le xǔ duō shàn nán xìn nǚ 。
Tiếng Việt: Trong chùa quy tụ rất nhiều nam nữ tín đồ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nam nữ tín đồ (đặc biệt chỉ những người mộ đạo, sùng kính thần Phật).
Nghĩa phụ
English
Male and female devotees (especially referring to devout believers of gods or Buddha).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
佛教用语。原指皈依佛法的男女。[又]泛指信仰佛教的男男女女。[出处]《金刚经·善现启请分》“善男子,善女子,发阿耨多罗三藐三菩提心。”[例]但~们不远千里朝拜金顶的仍然在老河口、石花街和草店的大道上络绎不绝。——姚雪垠《李自成》第一卷“第十六章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế