Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 善始善终

Pinyin: shàn shǐ shàn zhōng

Meanings: Bắt đầu tốt và kết thúc tốt (hoàn thành trọn vẹn một việc gì đó)., Begin well and end well (complete something thoroughly)., 做事情有好的开头,也有好的结尾。形容办事认真。[出处]《庄子·大宗师》“善妖善老,善始善终。”《史记·陈丞相世家赞》以荣名终,称贤相,岂不善始善终哉?”[例]不如早达时务,~,全了恩人生前一段美意。——明·冯梦龙《警世通言》卷二十五。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 䒑, 口, 羊, 台, 女, 冬, 纟

Chinese meaning: 做事情有好的开头,也有好的结尾。形容办事认真。[出处]《庄子·大宗师》“善妖善老,善始善终。”《史记·陈丞相世家赞》以荣名终,称贤相,岂不善始善终哉?”[例]不如早达时务,~,全了恩人生前一段美意。——明·冯梦龙《警世通言》卷二十五。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, mô tả tính chất hoàn chỉnh của một hành động hoặc dự án.

Example: 希望你做任何事都能善始善终。

Example pinyin: xī wàng nǐ zuò rèn hé shì dōu néng shàn shǐ shàn zhōng 。

Tiếng Việt: Hy vọng bạn làm bất cứ việc gì cũng đều có thể bắt đầu tốt và kết thúc tốt.

善始善终
shàn shǐ shàn zhōng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bắt đầu tốt và kết thúc tốt (hoàn thành trọn vẹn một việc gì đó).

Begin well and end well (complete something thoroughly).

做事情有好的开头,也有好的结尾。形容办事认真。[出处]《庄子·大宗师》“善妖善老,善始善终。”《史记·陈丞相世家赞》以荣名终,称贤相,岂不善始善终哉?”[例]不如早达时务,~,全了恩人生前一段美意。——明·冯梦龙《警世通言》卷二十五。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...