Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 哀感中年
Pinyin: āi gǎn zhōng nián
Meanings: The feeling of sadness when entering middle age, often related to declining health or achievements., Cảm giác buồn đau khi bước vào tuổi trung niên, thường liên quan đến sự suy giảm sức khỏe hoặc thành đạt., 形容人到中年对亲友离别的伤感情绪。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·言语》“谢太傅(安)语王右军(王羲之)曰‘中年伤于哀乐,与亲友别,辄作数是恶。’”[例]神丹浪说解还童,~遇谢公。——清·丘逢甲《东北感春诗》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 亠, 口, 𧘇, 咸, 心, 丨, 年
Chinese meaning: 形容人到中年对亲友离别的伤感情绪。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·言语》“谢太傅(安)语王右军(王羲之)曰‘中年伤于哀乐,与亲友别,辄作数是恶。’”[例]神丹浪说解还童,~遇谢公。——清·丘逢甲《东北感春诗》。
Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, thường dùng để nói về cảm xúc ở giai đoạn cuộc đời nhất định.
Example: 步入中年后,他常有哀感中年的感慨。
Example pinyin: bù rù zhōng nián hòu , tā cháng yǒu āi gǎn zhōng nián de gǎn kǎi 。
Tiếng Việt: Sau khi bước vào tuổi trung niên, anh ta thường cảm thấy buồn vì tuổi tác.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cảm giác buồn đau khi bước vào tuổi trung niên, thường liên quan đến sự suy giảm sức khỏe hoặc thành đạt.
Nghĩa phụ
English
The feeling of sadness when entering middle age, often related to declining health or achievements.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容人到中年对亲友离别的伤感情绪。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·言语》“谢太傅(安)语王右军(王羲之)曰‘中年伤于哀乐,与亲友别,辄作数是恶。’”[例]神丹浪说解还童,~遇谢公。——清·丘逢甲《东北感春诗》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế