Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 咬紧牙关

Pinyin: yǎo jǐn yá guān

Meanings: Cắn chặt răng, thường chỉ sự quyết tâm chịu đựng khó khăn, đau đớn., To grit one’s teeth, indicating determination to endure hardship or pain., 尽最大努力忍受痛苦或克服困难。[出处]清·韩邦庆《海上花列传》第十三回“一面问个着落,一面咬紧牙关把朴斋腿膀狠命的摔一把。朴斋忍不住叫声‘阿呀’。”[例]他~,忍受剐心似的痛楚。——周而复《上海的早晨》第一部四。

HSK Level: 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 交, 口, 〢, 又, 糸, 牙, 丷, 天

Chinese meaning: 尽最大努力忍受痛苦或克服困难。[出处]清·韩邦庆《海上花列传》第十三回“一面问个着落,一面咬紧牙关把朴斋腿膀狠命的摔一把。朴斋忍不住叫声‘阿呀’。”[例]他~,忍受剐心似的痛楚。——周而复《上海的早晨》第一部四。

Grammar: Được sử dụng trong các tình huống biểu đạt ý chí kiên cường hoặc chịu đựng gian khổ. Thường xuất hiện ở vị trí vị ngữ.

Example: 尽管很痛,她还是咬紧牙关坚持跑到了终点。

Example pinyin: jǐn guǎn hěn tòng , tā hái shì yǎo jǐn yá guān jiān chí pǎo dào le zhōng diǎn 。

Tiếng Việt: Dù rất đau, cô ấy vẫn cắn chặt răng và chạy đến đích.

咬紧牙关
yǎo jǐn yá guān
5động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cắn chặt răng, thường chỉ sự quyết tâm chịu đựng khó khăn, đau đớn.

To grit one’s teeth, indicating determination to endure hardship or pain.

尽最大努力忍受痛苦或克服困难。[出处]清·韩邦庆《海上花列传》第十三回“一面问个着落,一面咬紧牙关把朴斋腿膀狠命的摔一把。朴斋忍不住叫声‘阿呀’。”[例]他~,忍受剐心似的痛楚。——周而复《上海的早晨》第一部四。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

咬紧牙关 (yǎo jǐn yá guān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung