Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 咎有应得

Pinyin: jiù yǒu yīng dé

Meanings: Chịu trách nhiệm đáng đời cho lỗi lầm của mình., To get what one deserves for one’s mistakes., 指天气温暖而晴朗。[出处]宋·柳永《西平乐》“词正是和风丽日,几许繁红嫩绿,雅称嬉游去。”[例]那时节~满东园。——元·李爱山《集贤宾·春日伤别》套曲。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 口, 处, 月, 𠂇, 一, 广, 𭕄, 㝵, 彳

Chinese meaning: 指天气温暖而晴朗。[出处]宋·柳永《西平乐》“词正是和风丽日,几许繁红嫩绿,雅称嬉游去。”[例]那时节~满东园。——元·李爱山《集贤宾·春日伤别》套曲。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái phê phán.

Example: 他犯了大错,这是咎有应得。

Example pinyin: tā fàn le dà cuò , zhè shì jiù yǒu yīng dé 。

Tiếng Việt: Anh ta phạm sai lầm lớn, đây là điều đáng đời.

咎有应得
jiù yǒu yīng dé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chịu trách nhiệm đáng đời cho lỗi lầm của mình.

To get what one deserves for one’s mistakes.

指天气温暖而晴朗。[出处]宋·柳永《西平乐》“词正是和风丽日,几许繁红嫩绿,雅称嬉游去。”[例]那时节~满东园。——元·李爱山《集贤宾·春日伤别》套曲。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

咎有应得 (jiù yǒu yīng dé) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung