Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 和蔼近人
Pinyin: hé ǎi jìn rén
Meanings: Kind and close to people., Hiền lành và gần gũi với mọi người., 和蔼和善。态度温和,容易接近。[出处]明·李开先《贺邑令贺洪滨奖异序》“迄今才八阅月,绝从生之文法,除苛细之科条,虽若凛不可犯,而实蔼然可亲。”[例]但不知怎的总觉得他其实是~,并不如先前自己揣想那样的可怕。——鲁迅《离婚》。
HSK Level: 6
Part of speech: tính từ
Stroke count: 31
Radicals: 口, 禾, 艹, 谒, 斤, 辶, 人
Chinese meaning: 和蔼和善。态度温和,容易接近。[出处]明·李开先《贺邑令贺洪滨奖异序》“迄今才八阅月,绝从生之文法,除苛细之科条,虽若凛不可犯,而实蔼然可亲。”[例]但不知怎的总觉得他其实是~,并不如先前自己揣想那样的可怕。——鲁迅《离婚》。
Grammar: Tính từ bốn chữ, thường dùng để miêu tả phong cách lãnh đạo hoặc ứng xử của một cá nhân.
Example: 经理对员工总是和蔼近人。
Example pinyin: jīng lǐ duì yuán gōng zǒng shì hé ǎi jìn rén 。
Tiếng Việt: Quản lý luôn hiền lành và gần gũi với nhân viên.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Hiền lành và gần gũi với mọi người.
Nghĩa phụ
English
Kind and close to people.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
和蔼和善。态度温和,容易接近。[出处]明·李开先《贺邑令贺洪滨奖异序》“迄今才八阅月,绝从生之文法,除苛细之科条,虽若凛不可犯,而实蔼然可亲。”[例]但不知怎的总觉得他其实是~,并不如先前自己揣想那样的可怕。——鲁迅《离婚》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế