Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 咄嗟立办

Pinyin: duō jiē lì bàn

Meanings: Lập tức thực hiện, xử lý ngay không chút chậm trễ., To execute immediately without any delay., 咄嗟一呼一诺之间,形容时间短。比喻马上就办到。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·汰侈》“石崇为客作豆粥,咄嗟便办。”[例]是故为山九仞,可以篑土积成,峻宇雕墙,可以~。——清·无名氏《杜诗言志》卷二。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 29

Radicals: 出, 口, 差, 一, 丷, 亠, 八, 力

Chinese meaning: 咄嗟一呼一诺之间,形容时间短。比喻马上就办到。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·汰侈》“石崇为客作豆粥,咄嗟便办。”[例]是故为山九仞,可以篑土积成,峻宇雕墙,可以~。——清·无名氏《杜诗言志》卷二。

Grammar: Thường dùng trong các tình huống khẩn cấp, nhấn mạnh sự nhanh chóng và kịp thời.

Example: 他有困难时,朋友总是咄嗟立办帮他解决。

Example pinyin: tā yǒu kùn nán shí , péng yǒu zǒng shì duō jiē lì bàn bāng tā jiě jué 。

Tiếng Việt: Khi gặp khó khăn, bạn bè luôn giúp anh ấy giải quyết ngay lập tức.

咄嗟立办
duō jiē lì bàn
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lập tức thực hiện, xử lý ngay không chút chậm trễ.

To execute immediately without any delay.

咄嗟一呼一诺之间,形容时间短。比喻马上就办到。[出处]南朝·宋·刘义庆《世说新语·汰侈》“石崇为客作豆粥,咄嗟便办。”[例]是故为山九仞,可以篑土积成,峻宇雕墙,可以~。——清·无名氏《杜诗言志》卷二。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

咄嗟立办 (duō jiē lì bàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung