Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 告老还家

Pinyin: gào lǎo huán jiā

Meanings: To retire and go back home., Về nhà nghỉ hưu sau nhiều năm phục vụ., 告老因年老而告退;还回,返;家故乡、故里。因年老而辞职回归故乡安度晚年。[出处]清·西周生《醒世姻缘传》第二十三回“一位杨乡宦到了宫保尚书,赐了全俸,告老还家。”

HSK Level: 6

Part of speech: cụm từ cấu trúc

Stroke count: 30

Radicals: 口, 匕, 耂, 不, 辶, 宀, 豕

Chinese meaning: 告老因年老而告退;还回,返;家故乡、故里。因年老而辞职回归故乡安度晚年。[出处]清·西周生《醒世姻缘传》第二十三回“一位杨乡宦到了宫保尚书,赐了全俸,告老还家。”

Grammar: Gần giống với 告老还乡 nhưng nhấn mạnh về “nhà” hơn là “quê hương”. Thường mang sắc thái ấm áp, thân thuộc.

Example: 他决定告老还家度过晚年。

Example pinyin: tā jué dìng gào lǎo hái jiā dù guò wǎn nián 。

Tiếng Việt: Ông ấy quyết định về nhà nghỉ hưu để sống những năm cuối đời.

告老还家
gào lǎo huán jiā
6cụm từ cấu trúc
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Về nhà nghỉ hưu sau nhiều năm phục vụ.

To retire and go back home.

告老因年老而告退;还回,返;家故乡、故里。因年老而辞职回归故乡安度晚年。[出处]清·西周生《醒世姻缘传》第二十三回“一位杨乡宦到了宫保尚书,赐了全俸,告老还家。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...