Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 告老还乡

Pinyin: gào lǎo huán xiāng

Meanings: To retire and return to one’s hometown., Về quê nghỉ hưu sau nhiều năm xa cách., 年老辞职,回到家乡。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十西京洛阳县有一官人,姓刘名弘敬,字元普,曾任过青州刺史,六十岁上告老还乡。”

HSK Level: 6

Part of speech: cụm từ cấu trúc

Stroke count: 23

Radicals: 口, 匕, 耂, 不, 辶, 乡

Chinese meaning: 年老辞职,回到家乡。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十西京洛阳县有一官人,姓刘名弘敬,字元普,曾任过青州刺史,六十岁上告老还乡。”

Grammar: Là cụm từ cố định, thể hiện ý niệm trở về nơi chôn nhau cắt rốn sau khi hoàn thành trách nhiệm công việc.

Example: 他退休后告老还乡。

Example pinyin: tā tuì xiū hòu gào lǎo huán xiāng 。

Tiếng Việt: Sau khi nghỉ hưu, ông ấy trở về quê hương.

告老还乡
gào lǎo huán xiāng
6cụm từ cấu trúc
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Về quê nghỉ hưu sau nhiều năm xa cách.

To retire and return to one’s hometown.

年老辞职,回到家乡。[出处]明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十西京洛阳县有一官人,姓刘名弘敬,字元普,曾任过青州刺史,六十岁上告老还乡。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...