Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 吴牛喘月

Pinyin: Wú niú chuǎn yuè

Meanings: Chỉ sự hoảng sợ vô cớ hoặc quá mức, xuất phát từ câu chuyện con trâu ở vùng Ngô tưởng mặt trăng là mặt trời nên thở hổn hển., Refers to groundless or excessive fear, originating from the story of a cow in the Wu region mistaking the moon for the sun and panting heavily., 吴牛指产于江淮间的水牛。吴地水牛见月疑是日,因惧怕酷热而不断喘气。比喻因疑心而害怕。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·言语》“臣犹见牛,见月而喘。”《太平御览》卷四引《风俗通》吴牛望见月则喘,彼之苦于日,见月怖喘矣。”[例]~时,拖船一何苦。(唐·李白《丁都护歌》)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 口, 天, 牛, 耑, 月

Chinese meaning: 吴牛指产于江淮间的水牛。吴地水牛见月疑是日,因惧怕酷热而不断喘气。比喻因疑心而害怕。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·言语》“臣犹见牛,见月而喘。”《太平御览》卷四引《风俗通》吴牛望见月则喘,彼之苦于日,见月怖喘矣。”[例]~时,拖船一何苦。(唐·李白《丁都护歌》)。

Grammar: Thành ngữ cố định, thường được dùng trong văn nói hoặc viết để miêu tả trạng thái tâm lý.

Example: 他总是吴牛喘月,担心一些根本不会发生的事情。

Example pinyin: tā zǒng shì wú niú chuǎn yuè , dān xīn yì xiē gēn běn bú huì fā shēng de shì qíng 。

Tiếng Việt: Anh ta luôn hoảng sợ vô cớ, lo lắng về những điều sẽ không bao giờ xảy ra.

吴牛喘月
Wú niú chuǎn yuè
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự hoảng sợ vô cớ hoặc quá mức, xuất phát từ câu chuyện con trâu ở vùng Ngô tưởng mặt trăng là mặt trời nên thở hổn hển.

Refers to groundless or excessive fear, originating from the story of a cow in the Wu region mistaking the moon for the sun and panting heavily.

吴牛指产于江淮间的水牛。吴地水牛见月疑是日,因惧怕酷热而不断喘气。比喻因疑心而害怕。[出处]南朝宋·刘义庆《世说新语·言语》“臣犹见牛,见月而喘。”《太平御览》卷四引《风俗通》吴牛望见月则喘,彼之苦于日,见月怖喘矣。”[例]~时,拖船一何苦。(唐·李白《丁都护歌》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...