Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 吴市吹箫
Pinyin: Wú shì chuī xiāo
Meanings: Playing the flute in Wu market; implies leading an artistic life despite poverty., Thổi tiêu tại chợ Ngô; ám chỉ cuộc sống nghèo khổ nhưng vẫn giữ tâm hồn nghệ thuật., 吴古国名。原指春秋时楚国的伍子胥逃至吴国,在市上吹箫乞食。比喻在街头行乞。[出处]《史记·范睢蔡泽列传》“伍子胥橐载而出昭关,夜行昼伏,至于陵水,无以糊其口,膝行蒲伏,稽首肉袒,鼓腹吹箫,乞食于吴市。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 口, 天, 亠, 巾, 欠, 竹, 肃
Chinese meaning: 吴古国名。原指春秋时楚国的伍子胥逃至吴国,在市上吹箫乞食。比喻在街头行乞。[出处]《史记·范睢蔡泽列传》“伍子胥橐载而出昭关,夜行昼伏,至于陵水,无以糊其口,膝行蒲伏,稽首肉袒,鼓腹吹箫,乞食于吴市。”
Grammar: Thành ngữ biểu tượng cho phong cách sống giản dị nhưng giàu tinh thần nghệ thuật.
Example: 尽管生活困苦,他还是喜欢吴市吹箫的生活方式。
Example pinyin: jǐn guǎn shēng huó kùn kǔ , tā hái shì xǐ huan wú shì chuī xiāo de shēng huó fāng shì 。
Tiếng Việt: Dù cuộc sống khó khăn, ông ấy vẫn thích phong cách sống như thổi tiêu ở chợ Ngô.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thổi tiêu tại chợ Ngô; ám chỉ cuộc sống nghèo khổ nhưng vẫn giữ tâm hồn nghệ thuật.
Nghĩa phụ
English
Playing the flute in Wu market; implies leading an artistic life despite poverty.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
吴古国名。原指春秋时楚国的伍子胥逃至吴国,在市上吹箫乞食。比喻在街头行乞。[出处]《史记·范睢蔡泽列传》“伍子胥橐载而出昭关,夜行昼伏,至于陵水,无以糊其口,膝行蒲伏,稽首肉袒,鼓腹吹箫,乞食于吴市。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế