Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 听而不闻

Pinyin: tīng ér bù wén

Meanings: Nghe nhưng không hiểu hoặc không để tâm (giả vờ không nghe thấy)., To hear but not listen or pay attention (pretending not to hear)., 闻听。听了跟没听到一样。形容不关心,不在意。[出处]《老子》第十四章“听之不闻名曰希。”《礼记·大学》心不在焉,视而不见,听而不闻,食而不知其味。”[例]就只再芳芳姐姐一心只想学课,只怕是~。——清·李汝珍《镜花缘》第九十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 口, 斤, 一, 耳, 门

Chinese meaning: 闻听。听了跟没听到一样。形容不关心,不在意。[出处]《老子》第十四章“听之不闻名曰希。”《礼记·大学》心不在焉,视而不见,听而不闻,食而不知其味。”[例]就只再芳芳姐姐一心只想学课,只怕是~。——清·李汝珍《镜花缘》第九十回。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh hành động bỏ qua hoặc không chú ý.

Example: 他对老师的批评听而不闻。

Example pinyin: tā duì lǎo shī de pī píng tīng ér bù wén 。

Tiếng Việt: Anh ấy giả vờ không nghe thấy lời phê bình của giáo viên.

听而不闻
tīng ér bù wén
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nghe nhưng không hiểu hoặc không để tâm (giả vờ không nghe thấy).

To hear but not listen or pay attention (pretending not to hear).

闻听。听了跟没听到一样。形容不关心,不在意。[出处]《老子》第十四章“听之不闻名曰希。”《礼记·大学》心不在焉,视而不见,听而不闻,食而不知其味。”[例]就只再芳芳姐姐一心只想学课,只怕是~。——清·李汝珍《镜花缘》第九十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...