Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 吠影吠声

Pinyin: fèi yǐng fèi shēng

Meanings: Sủa bóng sủa tiếng, ám chỉ việc phản ứng thái quá hoặc làm theo người khác mà không có lý do cụ thể., Barking at shadows and sounds, implying overreacting or following others without a clear reason., 比喻跟在别人后面盲目附和。[出处]汉·王符《潜夫论·贤难》“谚云‘一犬吠形,百犬吠声’。”[例]叭儿们何尝知道什么是民族主义,又何尝想到民族,只要一吠有骨头吃,便~了。——《鲁迅书信集·致杨霁云》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 口, 犬, 彡, 景, 士

Chinese meaning: 比喻跟在别人后面盲目附和。[出处]汉·王符《潜夫论·贤难》“谚云‘一犬吠形,百犬吠声’。”[例]叭儿们何尝知道什么是民族主义,又何尝想到民族,只要一吠有骨头吃,便~了。——《鲁迅书信集·致杨霁云》。

Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Thường được dùng để phê phán thái độ mù quáng hoặc thiếu sáng suốt.

Example: 有些人总是吠影吠声,没有独立思考能力。

Example pinyin: yǒu xiē rén zǒng shì fèi yǐng fèi shēng , méi yǒu dú lì sī kǎo néng lì 。

Tiếng Việt: Một số người luôn sủa bóng sủa tiếng, không có khả năng suy nghĩ độc lập.

吠影吠声
fèi yǐng fèi shēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sủa bóng sủa tiếng, ám chỉ việc phản ứng thái quá hoặc làm theo người khác mà không có lý do cụ thể.

Barking at shadows and sounds, implying overreacting or following others without a clear reason.

比喻跟在别人后面盲目附和。[出处]汉·王符《潜夫论·贤难》“谚云‘一犬吠形,百犬吠声’。”[例]叭儿们何尝知道什么是民族主义,又何尝想到民族,只要一吠有骨头吃,便~了。——《鲁迅书信集·致杨霁云》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

吠影吠声 (fèi yǐng fèi shēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung