Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 吟风弄月
Pinyin: yín fēng nòng yuè
Meanings: Composing poetry about wind and moon, reflecting indulgence in the beauty of nature through poetry., Ngâm thơ về gió và trăng, biểu thị việc say mê thưởng thức vẻ đẹp thiên nhiên qua thơ ca., 旧指文人写作或朗诵以风月等自然景色为题材的作品。现多形容作品空虚无聊。[出处]唐·范传正《李翰林白墓志铭》“吟咏风月,席天幕地,但贵其适所以适,不知夫所以然而然。”[例]于是曹雪芹平静地说绣春,你别以为我们诗社里,都是~,无病呻吟。”——高阳《曹雪芹别传》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 22
Radicals: 今, 口, 㐅, 几, 廾, 王, 月
Chinese meaning: 旧指文人写作或朗诵以风月等自然景色为题材的作品。现多形容作品空虚无聊。[出处]唐·范传正《李翰林白墓志铭》“吟咏风月,席天幕地,但贵其适所以适,不知夫所以然而然。”[例]于是曹雪芹平静地说绣春,你别以为我们诗社里,都是~,无病呻吟。”——高阳《曹雪芹别传》。
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Thường sử dụng trong văn cảnh thanh bình, lãng mạn, hoặc khi mô tả sự gắn bó với thiên nhiên.
Example: 他们常在山间吟风弄月。
Example pinyin: tā men cháng zài shān jiān yín fēng nòng yuè 。
Tiếng Việt: Họ thường ngâm thơ về gió và trăng trên núi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngâm thơ về gió và trăng, biểu thị việc say mê thưởng thức vẻ đẹp thiên nhiên qua thơ ca.
Nghĩa phụ
English
Composing poetry about wind and moon, reflecting indulgence in the beauty of nature through poetry.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧指文人写作或朗诵以风月等自然景色为题材的作品。现多形容作品空虚无聊。[出处]唐·范传正《李翰林白墓志铭》“吟咏风月,席天幕地,但贵其适所以适,不知夫所以然而然。”[例]于是曹雪芹平静地说绣春,你别以为我们诗社里,都是~,无病呻吟。”——高阳《曹雪芹别传》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế