Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 吟风咏月
Pinyin: yín fēng yǒng yuè
Meanings: Ngâm thơ về gió và trăng, biểu thị việc thưởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên qua thơ ca., Composing poetry about wind and moon, symbolizing the appreciation of natural beauty through poetry., 旧指文人写作或朗诵以风月等自然景色为题材的作品。现多形容作品空虚无聊。[出处]唐·范传正《李翰林白墓志铭》“吟咏风月,席天幕地,但贵其适所以适,不知夫所以然而然。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 今, 口, 㐅, 几, 永, 月
Chinese meaning: 旧指文人写作或朗诵以风月等自然景色为题材的作品。现多形容作品空虚无聊。[出处]唐·范传正《李翰林白墓志铭》“吟咏风月,席天幕地,但贵其适所以适,不知夫所以然而然。”
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Mang tính biểu tượng cho việc thưởng thức thiên nhiên qua nghệ thuật thơ ca.
Example: 他常常独自坐在湖边吟风咏月。
Example pinyin: tā cháng cháng dú zì zuò zài hú biān yín fēng yǒng yuè 。
Tiếng Việt: Anh ta thường ngồi một mình bên hồ ngâm thơ về gió và trăng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngâm thơ về gió và trăng, biểu thị việc thưởng thức vẻ đẹp của thiên nhiên qua thơ ca.
Nghĩa phụ
English
Composing poetry about wind and moon, symbolizing the appreciation of natural beauty through poetry.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
旧指文人写作或朗诵以风月等自然景色为题材的作品。现多形容作品空虚无聊。[出处]唐·范传正《李翰林白墓志铭》“吟咏风月,席天幕地,但贵其适所以适,不知夫所以然而然。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế