Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 吟花咏柳
Pinyin: yín huā yǒng liǔ
Meanings: Reciting poetry about flowers and willows, symbolizing the appreciation of natural beauty through poetry., Ngâm thơ về hoa cỏ và cây liễu, biểu thị việc thưởng thức vẻ đẹp thiên nhiên qua thơ ca., 犹言吟风弄月。[出处]太平天国·洪仁玕《军次实录》“本军师于军次中、案箧内,每见诗卷,多是吟花咏柳。偶披览之,即于怀肠相悖。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 今, 口, 化, 艹, 永, 卯, 木
Chinese meaning: 犹言吟风弄月。[出处]太平天国·洪仁玕《军次实录》“本军师于军次中、案箧内,每见诗卷,多是吟花咏柳。偶披览之,即于怀肠相悖。”
Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc, mang tính biểu tượng cho việc thưởng ngoạn thiên nhiên qua ngôn ngữ nghệ thuật.
Example: 春日里,文人们喜欢吟花咏柳。
Example pinyin: chūn rì lǐ , wén rén men xǐ huan yín huā yǒng liǔ 。
Tiếng Việt: Vào mùa xuân, các văn nhân thích ngâm thơ về hoa cỏ và liễu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngâm thơ về hoa cỏ và cây liễu, biểu thị việc thưởng thức vẻ đẹp thiên nhiên qua thơ ca.
Nghĩa phụ
English
Reciting poetry about flowers and willows, symbolizing the appreciation of natural beauty through poetry.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
犹言吟风弄月。[出处]太平天国·洪仁玕《军次实录》“本军师于军次中、案箧内,每见诗卷,多是吟花咏柳。偶披览之,即于怀肠相悖。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế