Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 吟游

Pinyin: yín yóu

Meanings: Lang thang và ngâm thơ, đặc biệt là những người hát rong hay thi sĩ du mục., To wander and recite poetry, especially referring to wandering minstrels or nomadic poets., ①游唱诗人的艺术与职业;特指游唱诗人的歌唱与表演。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 19

Radicals: 今, 口, 斿, 氵

Chinese meaning: ①游唱诗人的艺术与职业;特指游唱诗人的歌唱与表演。

Grammar: Là động từ ghép gồm hai từ đơn tạo thành, thường mô tả lối sống hoặc hành vi sáng tác và trình diễn thơ ca khi di chuyển.

Example: 古代的吟游诗人走遍各地。

Example pinyin: gǔ dài de yín yóu shī rén zǒu biàn gè dì 。

Tiếng Việt: Những nhà thơ lang thang thời xưa đi khắp mọi nơi.

吟游
yín yóu
6động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lang thang và ngâm thơ, đặc biệt là những người hát rong hay thi sĩ du mục.

To wander and recite poetry, especially referring to wandering minstrels or nomadic poets.

游唱诗人的艺术与职业;特指游唱诗人的歌唱与表演

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...