Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 君子固穷

Pinyin: jūn zǐ gù qióng

Meanings: Người quân tử có thể giữ vững phẩm giá ngay cả khi gặp khó khăn., A virtuous person can maintain dignity even in poverty., 君子有教养、有德行的人;固穷安守贫穷。指君子能够安贫乐道,不失节操。[出处]《论语·卫灵公》“子曰‘君子固穷,小人穷斯滥矣’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 口, 尹, 子, 古, 囗, 力, 穴

Chinese meaning: 君子有教养、有德行的人;固穷安守贫穷。指君子能够安贫乐道,不失节操。[出处]《论语·卫灵公》“子曰‘君子固穷,小人穷斯滥矣’”。

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa triết lý sâu sắc, thường dùng để ca ngợi phẩm chất của một người.

Example: 虽然他现在很穷,但他依然坚持君子固穷的精神。

Example pinyin: suī rán tā xiàn zài hěn qióng , dàn tā yī rán jiān chí jūn zǐ gù qióng de jīng shén 。

Tiếng Việt: Dù hiện tại anh ấy rất nghèo, nhưng anh vẫn kiên trì tinh thần người quân tử giữ mình trong cảnh nghèo.

君子固穷
jūn zǐ gù qióng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Người quân tử có thể giữ vững phẩm giá ngay cả khi gặp khó khăn.

A virtuous person can maintain dignity even in poverty.

君子有教养、有德行的人;固穷安守贫穷。指君子能够安贫乐道,不失节操。[出处]《论语·卫灵公》“子曰‘君子固穷,小人穷斯滥矣’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...