Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 向平之愿

Pinyin: xiàng píng zhī yuàn

Meanings: A wish for peace, a simple and harmonious life., Ước nguyện bình yên, cuộc sống giản đơn và hài hòa., 向平即东汉时向长,字子平。向平的心愿。指子女婚嫁之事。[出处]《后汉书·向长传》“建武中,男女嫁既毕,敕断家事勿相关,当如我死也。于是遂肆意与同好北海禽庆俱游五岳名山,竟不知所终。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 丿, 冂, 口, 丷, 干, 丶, 原, 心

Chinese meaning: 向平即东汉时向长,字子平。向平的心愿。指子女婚嫁之事。[出处]《后汉书·向长传》“建武中,男女嫁既毕,敕断家事勿相关,当如我死也。于是遂肆意与同好北海禽庆俱游五岳名山,竟不知所终。”

Grammar: Thường biểu đạt hy vọng hoặc khát vọng về cuộc sống ổn định.

Example: 他的向平之愿终于实现了。

Example pinyin: tā de xiàng píng zhī yuàn zhōng yú shí xiàn le 。

Tiếng Việt: Ước nguyện bình yên của anh ấy cuối cùng đã thành hiện thực.

向平之愿
xiàng píng zhī yuàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ước nguyện bình yên, cuộc sống giản đơn và hài hòa.

A wish for peace, a simple and harmonious life.

向平即东汉时向长,字子平。向平的心愿。指子女婚嫁之事。[出处]《后汉书·向长传》“建武中,男女嫁既毕,敕断家事勿相关,当如我死也。于是遂肆意与同好北海禽庆俱游五岳名山,竟不知所终。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

向平之愿 (xiàng píng zhī yuàn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung