Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 吐哺辍洗
Pinyin: tǔ bǔ chuò xǐ
Meanings: Bỏ dở việc đang làm để chăm sóc hoặc giúp đỡ người khác., To stop what one is doing to take care of or help others., 后世以之为礼贤下士之典实。[出处]据《韩诗外传》卷三载,周公殷勤待客,甚至于一饭三吐哺”,唯恐失天下之士。又据《史记·高祖本纪》载,郦食其求见刘邦,刘邦方踞床洗足。郦生不拜,且斥其不宜踞见长者,于是刘邦起而谢之,延上坐。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 口, 土, 甫, 叕, 车, 先, 氵
Chinese meaning: 后世以之为礼贤下士之典实。[出处]据《韩诗外传》卷三载,周公殷勤待客,甚至于一饭三吐哺”,唯恐失天下之士。又据《史记·高祖本纪》载,郦食其求见刘邦,刘邦方踞床洗足。郦生不拜,且斥其不宜踞见长者,于是刘邦起而谢之,延上坐。
Grammar: Thành ngữ cố định, nhấn mạnh sự ưu tiên đối với người khác.
Example: 听到孩子哭声,她立刻吐哺辍洗去安慰。
Example pinyin: tīng dào hái zi kū shēng , tā lì kè tǔ bǔ chuò xǐ qù ān wèi 。
Tiếng Việt: Nghe tiếng con khóc, cô ấy lập tức bỏ dở việc đang làm để an ủi con.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bỏ dở việc đang làm để chăm sóc hoặc giúp đỡ người khác.
Nghĩa phụ
English
To stop what one is doing to take care of or help others.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
后世以之为礼贤下士之典实。[出处]据《韩诗外传》卷三载,周公殷勤待客,甚至于一饭三吐哺”,唯恐失天下之士。又据《史记·高祖本纪》载,郦食其求见刘邦,刘邦方踞床洗足。郦生不拜,且斥其不宜踞见长者,于是刘邦起而谢之,延上坐。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế