Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 同舟共济
Pinyin: tóng zhōu gòng jì
Meanings: Cùng ngồi trên một thuyền và giúp đỡ nhau vượt qua khó khăn., To unite and help each other overcome difficulties., 舟船;济渡,过洒。坐一条船,共同渡河。比喻团结互助,同心协力,战胜困难。也比喻利害相同。[出处]《孙子·九地》“夫吴人与越人相恶也,当其同舟而济,遇风,其相救也如左右手。”[例]通常在林海里人与人相遇,和在远洋航海中~一样,为什么他竟这样势不两立。——曲波《林海雪原》二十七。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 口, 舟, 八, 龷, 氵, 齐
Chinese meaning: 舟船;济渡,过洒。坐一条船,共同渡河。比喻团结互助,同心协力,战胜困难。也比喻利害相同。[出处]《孙子·九地》“夫吴人与越人相恶也,当其同舟而济,遇风,其相救也如左右手。”[例]通常在林海里人与人相遇,和在远洋航海中~一样,为什么他竟这样势不两立。——曲波《林海雪原》二十七。
Grammar: Thành ngữ phổ biến, thường được dùng trong văn nói lẫn văn viết.
Example: 面对困难,我们要同舟共济。
Example pinyin: miàn duì kùn nán , wǒ men yào tóng zhōu gòng jì 。
Tiếng Việt: Đối mặt với khó khăn, chúng ta phải đoàn kết giúp đỡ nhau.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cùng ngồi trên một thuyền và giúp đỡ nhau vượt qua khó khăn.
Nghĩa phụ
English
To unite and help each other overcome difficulties.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
舟船;济渡,过洒。坐一条船,共同渡河。比喻团结互助,同心协力,战胜困难。也比喻利害相同。[出处]《孙子·九地》“夫吴人与越人相恶也,当其同舟而济,遇风,其相救也如左右手。”[例]通常在林海里人与人相遇,和在远洋航海中~一样,为什么他竟这样势不两立。——曲波《林海雪原》二十七。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế