Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 合眼摸象

Pinyin: hé yǎn mō xiàng

Meanings: Mô phỏng cách nhìn phiến diện về sự vật (như câu chuyện 'mù sờ voi'), A metaphor for partial understanding of things (like the story of blind men touching an elephant), 闭着眼睛摸象。比喻盲目行事。[出处]宋·胡仔《苕溪渔隐丛话前集·山谷上》“山谷云‘诗词高胜,要从学问中来。[又]来学诗者,虽时有妙句,譬如合眼摸象,随所触体得一处’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 41

Radicals: 亼, 口, 目, 艮, 扌, 莫, 𠂊

Chinese meaning: 闭着眼睛摸象。比喻盲目行事。[出处]宋·胡仔《苕溪渔隐丛话前集·山谷上》“山谷云‘诗词高胜,要从学问中来。[又]来学诗者,虽时有妙句,譬如合眼摸象,随所触体得一处’”。

Grammar: Thành ngữ cố định, mang ý nghĩa ẩn dụ.

Example: 我们不能像合眼摸象一样看待问题。

Example pinyin: wǒ men bù néng xiàng hé yǎn mō xiàng yí yàng kàn dài wèn tí 。

Tiếng Việt: Chúng ta không nên nhìn nhận vấn đề một cách phiến diện như 'mù sờ voi'.

合眼摸象
hé yǎn mō xiàng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô phỏng cách nhìn phiến diện về sự vật (như câu chuyện 'mù sờ voi')

A metaphor for partial understanding of things (like the story of blind men touching an elephant)

闭着眼睛摸象。比喻盲目行事。[出处]宋·胡仔《苕溪渔隐丛话前集·山谷上》“山谷云‘诗词高胜,要从学问中来。[又]来学诗者,虽时有妙句,譬如合眼摸象,随所触体得一处’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

合眼摸象 (hé yǎn mō xiàng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung