Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 各行其是
Pinyin: gè xíng qí shì
Meanings: Each does what they think is right without coordinating with others., Mỗi người làm theo điều họ cho là đúng mà không phối hợp với người khác., 各人执照各人的意志行事。同各从其志”。[出处]《北史·宇文孝伯传》“尉迟运惧,私谓孝伯曰‘吾徙必不免祸,奈何?’孝伯曰‘今堂上有老母,地下有武帝,为臣为子,知欲何之!且委质事人,本徇名义,谏而不入,将焉逃死?足下若为身计,宜远之。’于是各行其志。”[例]范景仁与温公为异性兄弟,心未尝不合,元祐出处,~,不失为同也,人安得议其优劣?——宋·戴埴《鼠璞·温公申公议论》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 29
Radicals: 口, 夂, 亍, 彳, 一, 八, 日, 𤴓
Chinese meaning: 各人执照各人的意志行事。同各从其志”。[出处]《北史·宇文孝伯传》“尉迟运惧,私谓孝伯曰‘吾徙必不免祸,奈何?’孝伯曰‘今堂上有老母,地下有武帝,为臣为子,知欲何之!且委质事人,本徇名义,谏而不入,将焉逃死?足下若为身计,宜远之。’于是各行其志。”[例]范景仁与温公为异性兄弟,心未尝不合,元祐出处,~,不失为同也,人安得议其优劣?——宋·戴埴《鼠璞·温公申公议论》。
Grammar: Thường mang ý nghĩa tiêu cực, chỉ sự thiếu hợp tác.
Example: 小组成员各行其是,导致项目失败。
Example pinyin: xiǎo zǔ chéng yuán gè háng qí shì , dǎo zhì xiàng mù shī bài 。
Tiếng Việt: Các thành viên trong nhóm tự hành động theo ý mình khiến dự án thất bại.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mỗi người làm theo điều họ cho là đúng mà không phối hợp với người khác.
Nghĩa phụ
English
Each does what they think is right without coordinating with others.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
各人执照各人的意志行事。同各从其志”。[出处]《北史·宇文孝伯传》“尉迟运惧,私谓孝伯曰‘吾徙必不免祸,奈何?’孝伯曰‘今堂上有老母,地下有武帝,为臣为子,知欲何之!且委质事人,本徇名义,谏而不入,将焉逃死?足下若为身计,宜远之。’于是各行其志。”[例]范景仁与温公为异性兄弟,心未尝不合,元祐出处,~,不失为同也,人安得议其优劣?——宋·戴埴《鼠璞·温公申公议论》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế