Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 各有所长

Pinyin: gè yǒu suǒ cháng

Meanings: Mỗi người/mỗi thứ đều có điểm mạnh riêng., Each has its own strengths., 长长处、优点。各有各的长处、优点。一般多指人才而言。[出处]《管子·形势解》“明主之官物也,任其所长,不任其所短,故事无不成,而功无不立。乱主不知物之各有所长所短也。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 口, 夂, 月, 𠂇, 戶, 斤, 长

Chinese meaning: 长长处、优点。各有各的长处、优点。一般多指人才而言。[出处]《管子·形势解》“明主之官物也,任其所长,不任其所短,故事无不成,而功无不立。乱主不知物之各有所长所短也。”

Grammar: Dùng để đề cao sự đa dạng và tôn trọng điểm mạnh của từng cá nhân/đối tượng.

Example: 学生之间各有所长,应互相学习。

Example pinyin: xué shēng zhī jiān gè yǒu suǒ cháng , yìng hù xiāng xué xí 。

Tiếng Việt: Giữa các học sinh đều có điểm mạnh riêng, nên học hỏi lẫn nhau.

各有所长
gè yǒu suǒ cháng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mỗi người/mỗi thứ đều có điểm mạnh riêng.

Each has its own strengths.

长长处、优点。各有各的长处、优点。一般多指人才而言。[出处]《管子·形势解》“明主之官物也,任其所长,不任其所短,故事无不成,而功无不立。乱主不知物之各有所长所短也。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...