Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 各有所好

Pinyin: gè yǒu suǒ hào

Meanings: Mỗi người đều có sở thích riêng., Everyone has their own preferences., 好爱好。各人有各人的爱好。指人的爱好出自人的本性,只应听其自然。[出处]唐·萧颖士《仰答韦司业垂访五首》“缅怀云岩路,欲往无由缘;物各有所好,违之伤自然。”

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 26

Radicals: 口, 夂, 月, 𠂇, 戶, 斤, 女, 子

Chinese meaning: 好爱好。各人有各人的爱好。指人的爱好出自人的本性,只应听其自然。[出处]唐·萧颖士《仰答韦司业垂访五首》“缅怀云岩路,欲往无由缘;物各有所好,违之伤自然。”

Grammar: Dùng để nhấn mạnh sự khác biệt trong sở thích cá nhân.

Example: 人各有所好,不能强求。

Example pinyin: rén gè yǒu suǒ hào , bù néng qiǎng qiú 。

Tiếng Việt: Mỗi người đều có sở thích riêng, không thể ép buộc.

各有所好
gè yǒu suǒ hào
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mỗi người đều có sở thích riêng.

Everyone has their own preferences.

好爱好。各人有各人的爱好。指人的爱好出自人的本性,只应听其自然。[出处]唐·萧颖士《仰答韦司业垂访五首》“缅怀云岩路,欲往无由缘;物各有所好,违之伤自然。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

各有所好 (gè yǒu suǒ hào) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung