Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 吃着不尽

Pinyin: chī zhe bù jìn

Meanings: Luôn luôn dư thừa, không bao giờ thiếu thốn., Always having more than enough, never lacking., 着穿衣。吃的穿的,享用不尽。比喻生活富裕。[出处]宋·魏泰《东轩笔录》卷十四王沂公曾青州发解,及南省程试,皆为首冠。中山刘子仪为翰林学士,戏语之曰‘状元试三场,一生吃着不尽。’沂公正色答曰‘曾平生之志,不在温饱。’”[例]常言某处有一金佛,可往取归,一生~。——章炳麟《又致吴君遂》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 乞, 口, 目, 羊, 一, ⺀, 尺

Chinese meaning: 着穿衣。吃的穿的,享用不尽。比喻生活富裕。[出处]宋·魏泰《东轩笔录》卷十四王沂公曾青州发解,及南省程试,皆为首冠。中山刘子仪为翰林学士,戏语之曰‘状元试三场,一生吃着不尽。’沂公正色答曰‘曾平生之志,不在温饱。’”[例]常言某处有一金佛,可往取归,一生~。——章炳麟《又致吴君遂》。

Grammar: Thành ngữ cố định, mô tả tình trạng dư dả về tài sản hoặc thực phẩm.

Example: 家里米粮充足,吃着不尽。

Example pinyin: jiā lǐ mǐ liáng chōng zú , chī zhe bú jìn 。

Tiếng Việt: Trong nhà gạo đầy đủ, ăn mãi không hết.

吃着不尽
chī zhe bù jìn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Luôn luôn dư thừa, không bao giờ thiếu thốn.

Always having more than enough, never lacking.

着穿衣。吃的穿的,享用不尽。比喻生活富裕。[出处]宋·魏泰《东轩笔录》卷十四王沂公曾青州发解,及南省程试,皆为首冠。中山刘子仪为翰林学士,戏语之曰‘状元试三场,一生吃着不尽。’沂公正色答曰‘曾平生之志,不在温饱。’”[例]常言某处有一金佛,可往取归,一生~。——章炳麟《又致吴君遂》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...