Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 叹老嗟卑

Pinyin: tàn lǎo jiē bēi

Meanings: To lament old age and low status; implies sadness about one’s personal situation., Than thở tuổi già và địa vị thấp kém, ám chỉ tâm trạng buồn chán về hoàn cảnh cá nhân., 感叹年已老大而犹未显达。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 又, 口, 匕, 耂, 差, 丿, 十, 白

Chinese meaning: 感叹年已老大而犹未显达。

Grammar: Thành ngữ bốn âm tiết, mang sắc thái tiêu cực. Sử dụng trong văn viết nhiều hơn văn nói.

Example: 他经常叹老嗟卑,觉得生活无望。

Example pinyin: tā jīng cháng tàn lǎo jiē bēi , jué de shēng huó wú wàng 。

Tiếng Việt: Anh ấy thường than vãn về tuổi già và địa vị thấp kém, cảm thấy cuộc sống vô vọng.

叹老嗟卑
tàn lǎo jiē bēi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Than thở tuổi già và địa vị thấp kém, ám chỉ tâm trạng buồn chán về hoàn cảnh cá nhân.

To lament old age and low status; implies sadness about one’s personal situation.

感叹年已老大而犹未显达。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

叹老嗟卑 (tàn lǎo jiē bēi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung