Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 叹息

Pinyin: tàn xī

Meanings: Thở dài, than thở vì buồn bã hoặc tiếc nuối., To sigh in sadness or regret., ①叹气。[例]惟闻女叹息。——《乐府诗集·木兰诗》。[例]未尝不叹息。——诸葛亮《出师表》。[例]闻琵琶已叹息。——唐·白居易《琵琶行(并序)》。[例]倚杖自叹息。——唐·杜甫《茅屋为秋风所破歌》。[例]仅叹息曰。——《资治通鉴》。[例]御史叹息去。——清·张廷玉《明史》。[例]制府绕阶叹息,知变生肘腋,顷刻间便有作乱之事。——清·魏源《圣武纪》。*②叹美;赞叹。[例]姑娘此时,除了心中感激,点头叹息之外,再无别话。——《儿女英雄传》。

HSK Level: 4

Part of speech: động từ

Stroke count: 15

Radicals: 又, 口, 心, 自

Chinese meaning: ①叹气。[例]惟闻女叹息。——《乐府诗集·木兰诗》。[例]未尝不叹息。——诸葛亮《出师表》。[例]闻琵琶已叹息。——唐·白居易《琵琶行(并序)》。[例]倚杖自叹息。——唐·杜甫《茅屋为秋风所破歌》。[例]仅叹息曰。——《资治通鉴》。[例]御史叹息去。——清·张廷玉《明史》。[例]制府绕阶叹息,知变生肘腋,顷刻间便有作乱之事。——清·魏源《圣武纪》。*②叹美;赞叹。[例]姑娘此时,除了心中感激,点头叹息之外,再无别话。——《儿女英雄传》。

Grammar: Động từ hai âm tiết, thường xuất hiện với trạng ngữ chỉ thời gian hoặc lý do. Có thể kết hợp với 着 (zháo) để diễn tả hành động kéo dài.

Example: 他听到这个消息后深深地叹息。

Example pinyin: tā tīng dào zhè ge xiāo xī hòu shēn shēn dì tàn xī 。

Tiếng Việt: Anh ấy đã thở dài sâu sắc khi nghe tin này.

叹息
tàn xī
4động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thở dài, than thở vì buồn bã hoặc tiếc nuối.

To sigh in sadness or regret.

叹气。惟闻女叹息。——《乐府诗集·木兰诗》。未尝不叹息。——诸葛亮《出师表》。闻琵琶已叹息。——唐·白居易《琵琶行(并序)》。倚杖自叹息。——唐·杜甫《茅屋为秋风所破歌》。仅叹息曰。——《资治通鉴》。御史叹息去。——清·张廷玉《明史》。制府绕阶叹息,知变生肘腋,顷刻间便有作乱之事。——清·魏源《圣武纪》

叹美;赞叹。姑娘此时,除了心中感激,点头叹息之外,再无别话。——《儿女英雄传》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...