Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 叹为观止

Pinyin: tàn wéi guān zhǐ

Meanings: To be so amazed that one cannot find words to express it; often used to describe astonishment at beauty or excellence., Thán phục đến mức không thể nói nên lời, thường dùng để miêu tả sự kinh ngạc trước vẻ đẹp hoặc điều tuyệt vời., 叹赞赏;观止看到这里就够了。指赞美所见到的事物好到了极点。[出处]《左传·襄公二十九年》“德至矣哉,大矣!如天之无不帱也,如地之无不载也。虽甚盛德,其蔑以加於同感于此矣,观止矣。若有他乐,吾不敢请已。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 19

Radicals: 又, 口, 为, 见, 止

Chinese meaning: 叹赞赏;观止看到这里就够了。指赞美所见到的事物好到了极点。[出处]《左传·襄公二十九年》“德至矣哉,大矣!如天之无不帱也,如地之无不载也。虽甚盛德,其蔑以加於同感于此矣,观止矣。若有他乐,吾不敢请已。”

Grammar: Động từ bốn âm tiết, thường được dùng trong các tình huống cao cấp hoặc trang trọng. Vị trí: Thường đứng sau chủ ngữ và bổ ngữ.

Example: 这座宫殿的壮丽让人叹为观止。

Example pinyin: zhè zuò gōng diàn de zhuàng lì ràng rén tàn wéi guān zhǐ 。

Tiếng Việt: Sự hùng vĩ của cung điện này khiến người ta thán phục không ngớt lời.

叹为观止
tàn wéi guān zhǐ
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thán phục đến mức không thể nói nên lời, thường dùng để miêu tả sự kinh ngạc trước vẻ đẹp hoặc điều tuyệt vời.

To be so amazed that one cannot find words to express it; often used to describe astonishment at beauty or excellence.

叹赞赏;观止看到这里就够了。指赞美所见到的事物好到了极点。[出处]《左传·襄公二十九年》“德至矣哉,大矣!如天之无不帱也,如地之无不载也。虽甚盛德,其蔑以加於同感于此矣,观止矣。若有他乐,吾不敢请已。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

叹为观止 (tàn wéi guān zhǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung