Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 叶落归根

Pinyin: yè luò guī gēn

Meanings: Lá rụng về cội, ý nói con người già yếu hay cuối đời thường muốn trở về quê hương., Falling leaves return to their roots; meaning people often wish to return to their homeland in old age or at the end of life., 树叶从树根生发出来,凋落后最终还是回到树根。比喻事物总有一定的归宿。多指作客他乡的人最终要回到本乡。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷五叶落归根,来时无口。”[例]树高千丈,~,将来总得有个着落,不能不说说明白。——清·李宝嘉《官场现形记》第二十二回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 十, 口, 洛, 艹, 丨, 丿, 彐, 木, 艮

Chinese meaning: 树叶从树根生发出来,凋落后最终还是回到树根。比喻事物总有一定的归宿。多指作客他乡的人最终要回到本乡。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷五叶落归根,来时无口。”[例]树高千丈,~,将来总得有个着落,不能不说说明白。——清·李宝嘉《官场现形记》第二十二回。

Grammar: Thành ngữ, có cấu trúc cố định gồm bốn âm tiết. Thường dùng để miêu tả tình cảm gắn bó với quê hương.

Example: 虽然他在国外生活多年,但还是希望叶落归根。

Example pinyin: suī rán tā zài guó wài shēng huó duō nián , dàn hái shì xī wàng yè luò guī gēn 。

Tiếng Việt: Mặc dù ông ấy đã sống nhiều năm ở nước ngoài, nhưng vẫn mong muốn được trở về quê hương khi cuối đời.

叶落归根
yè luò guī gēn
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Lá rụng về cội, ý nói con người già yếu hay cuối đời thường muốn trở về quê hương.

Falling leaves return to their roots; meaning people often wish to return to their homeland in old age or at the end of life.

树叶从树根生发出来,凋落后最终还是回到树根。比喻事物总有一定的归宿。多指作客他乡的人最终要回到本乡。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷五叶落归根,来时无口。”[例]树高千丈,~,将来总得有个着落,不能不说说明白。——清·李宝嘉《官场现形记》第二十二回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...