Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 口不择言
Pinyin: kǒu bù zé yán
Meanings: To speak without thinking, not choosing words carefully, often leading to saying unpleasant things., Nói năng thiếu suy nghĩ, không lựa lời khi nói, thường dẫn đến nói những điều không hay., 指情急时说话不能正确用词表达或指说话随便。[出处]《北史·魏艾陵伯子华传》“性甚褊急,当其急也,口不择言,手自捶击。”[例]周近他居然这样~,他怎么能这样说!——郭沫若《蔡文姬》第一幕。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 22
Radicals: 口, 一, 扌, 言
Chinese meaning: 指情急时说话不能正确用词表达或指说话随便。[出处]《北史·魏艾陵伯子华传》“性甚褊急,当其急也,口不择言,手自捶击。”[例]周近他居然这样~,他怎么能这样说!——郭沫若《蔡文姬》第一幕。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường mô tả tình huống mất bình tĩnh hoặc nóng giận.
Example: 他在生气的时候总是口不择言。
Example pinyin: tā zài shēng qì de shí hòu zǒng shì kǒu bù zé yán 。
Tiếng Việt: Khi tức giận anh ta thường nói năng mà không suy nghĩ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nói năng thiếu suy nghĩ, không lựa lời khi nói, thường dẫn đến nói những điều không hay.
Nghĩa phụ
English
To speak without thinking, not choosing words carefully, often leading to saying unpleasant things.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指情急时说话不能正确用词表达或指说话随便。[出处]《北史·魏艾陵伯子华传》“性甚褊急,当其急也,口不择言,手自捶击。”[例]周近他居然这样~,他怎么能这样说!——郭沫若《蔡文姬》第一幕。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế