Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 叠嶂层峦

Pinyin: dié zhàng céng luán

Meanings: Mountain ranges overlapping each other, forming spectacular scenery., Núi non trùng điệp, dãy núi liên tiếp tạo thành cảnh đẹp ngoạn mục., 嶂形势高险像屏障的山。层重。峦就是连着的山。形容山峦重叠,连绵不断。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十九叠嶂层峦,点点苍苔铺翡翠。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 43

Radicals: 冝, 叒, 山, 章, 云, 尸, 亦

Chinese meaning: 嶂形势高险像屏障的山。层重。峦就是连着的山。形容山峦重叠,连绵不断。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十九叠嶂层峦,点点苍苔铺翡翠。”

Grammar: Đoản ngữ bốn chữ, mô tả cảnh quan thiên nhiên, thường xuất hiện trong văn chương tả cảnh.

Example: 这里的叠嶂层峦吸引了无数游客。

Example pinyin: zhè lǐ de dié zhàng céng luán xī yǐn le wú shù yóu kè 。

Tiếng Việt: Phong cảnh núi non trùng điệp ở đây thu hút vô số du khách.

叠嶂层峦
dié zhàng céng luán
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Núi non trùng điệp, dãy núi liên tiếp tạo thành cảnh đẹp ngoạn mục.

Mountain ranges overlapping each other, forming spectacular scenery.

嶂形势高险像屏障的山。层重。峦就是连着的山。形容山峦重叠,连绵不断。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十九叠嶂层峦,点点苍苔铺翡翠。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...