Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 变容改俗

Pinyin: biàn róng gǎi sú

Meanings: Thay đổi diện mạo và cải thiện phong tục., To change appearance and improve customs., 指改变风貌习俗。[出处]《吕氏春秋·上德》“教变容改俗而莫得其所受之,此之谓顺情。”

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 34

Radicals: 亦, 又, 宀, 谷, 己, 攵, 亻

Chinese meaning: 指改变风貌习俗。[出处]《吕氏春秋·上德》“教变容改俗而莫得其所受之,此之谓顺情。”

Grammar: Dùng để chỉ nỗ lực cải cách xã hội hoặc văn hóa.

Example: 政府希望通过教育来变容改俗。

Example pinyin: zhèng fǔ xī wàng tōng guò jiào yù lái biàn róng gǎi sú 。

Tiếng Việt: Chính phủ hy vọng thông qua giáo dục để thay đổi diện mạo và cải thiện phong tục.

变容改俗
biàn róng gǎi sú
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Thay đổi diện mạo và cải thiện phong tục.

To change appearance and improve customs.

指改变风貌习俗。[出处]《吕氏春秋·上德》“教变容改俗而莫得其所受之,此之谓顺情。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

变容改俗 (biàn róng gǎi sú) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung