Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 取长补短
Pinyin: qǔ cháng bǔ duǎn
Meanings: To learn from others' strengths to compensate for one's own weaknesses., Học tập ưu điểm của người khác để bù đắp cho điểm yếu của mình., 吸取别人的长处,来弥补自己的不足之处。也泛指在同类事物中吸取这个的长处来弥补那个的短处。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕绝长补短,将五十里也,犹可以为善国。”[例]外来干部和本地干部各有长处,也各有短处,必须互相~,才能有进步。——毛泽东《整顿党的作风》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 又, 耳, 长, 卜, 衤, 矢, 豆
Chinese meaning: 吸取别人的长处,来弥补自己的不足之处。也泛指在同类事物中吸取这个的长处来弥补那个的短处。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕绝长补短,将五十里也,犹可以为善国。”[例]外来干部和本地干部各有长处,也各有短处,必须互相~,才能有进步。——毛泽东《整顿党的作风》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh về tầm quan trọng của việc học hỏi lẫn nhau.
Example: 每个人都有自己的优点和缺点,我们要学会取长补短。
Example pinyin: měi gè rén dōu yǒu zì jǐ de yōu diǎn hé quē diǎn , wǒ men yào xué huì qǔ cháng bǔ duǎn 。
Tiếng Việt: Mỗi người đều có ưu điểm và nhược điểm riêng, chúng ta cần học cách học hỏi ưu điểm để bù đắp cho nhược điểm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Học tập ưu điểm của người khác để bù đắp cho điểm yếu của mình.
Nghĩa phụ
English
To learn from others' strengths to compensate for one's own weaknesses.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
吸取别人的长处,来弥补自己的不足之处。也泛指在同类事物中吸取这个的长处来弥补那个的短处。[出处]《孟子·滕文公上》“今滕绝长补短,将五十里也,犹可以为善国。”[例]外来干部和本地干部各有长处,也各有短处,必须互相~,才能有进步。——毛泽东《整顿党的作风》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế