Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 发扬光大

Pinyin: fā yáng guāng dà

Meanings: Phát huy và mở rộng đến mức hoàn hảo nhất., To promote and expand to perfection., 发扬发展,提倡;光大辉煌而盛大。使好的作风、传统等得到发展和提高。[出处]《周易·坤》“坤厚载物,德合无疆,含弘光大,品物咸享。”[例]最合理的孝道恐怕是继承父辈的成就,把它~,好教下一辈得到更好的精神的与物质的遗产。——老舍《四世同堂》六十四。

HSK Level: hsk 7

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 20

Radicals: 发, 扌, ⺌, 兀, 一, 人

Chinese meaning: 发扬发展,提倡;光大辉煌而盛大。使好的作风、传统等得到发展和提高。[出处]《周易·坤》“坤厚载物,德合无疆,含弘光大,品物咸享。”[例]最合理的孝道恐怕是继承父辈的成就,把它~,好教下一辈得到更好的精神的与物质的遗产。——老舍《四世同堂》六十四。

Grammar: Thành ngữ này được dùng khi muốn nhấn mạnh việc nâng tầm hoặc mở rộng quy mô.

Example: 他决心把父亲的事业发扬光大。

Example pinyin: tā jué xīn bǎ fù qīn de shì yè fā yáng guāng dà 。

Tiếng Việt: Anh ấy quyết tâm phát huy và mở rộng sự nghiệp của cha mình đến mức hoàn hảo.

发扬光大
fā yáng guāng dà
HSK 7thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phát huy và mở rộng đến mức hoàn hảo nhất.

To promote and expand to perfection.

发扬发展,提倡;光大辉煌而盛大。使好的作风、传统等得到发展和提高。[出处]《周易·坤》“坤厚载物,德合无疆,含弘光大,品物咸享。”[例]最合理的孝道恐怕是继承父辈的成就,把它~,好教下一辈得到更好的精神的与物质的遗产。——老舍《四世同堂》六十四。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

发扬光大 (fā yáng guāng dà) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung