Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 反风灭火
Pinyin: fǎn fēng miè huǒ
Meanings: Chống lại phong trào hay xu thế tiêu cực để dập tắt vấn đề (giống như việc chống gió để dập tắt lửa), To go against a negative trend or movement to resolve an issue., 比喻施行德政。[出处]《后汉书·儒林传上·刘昆》“诏问昆曰‘前在江陵,反风灭火,后守弘农,虎北渡河,行何德政而致是事?’昆对曰‘偶然耳。’左右皆笑其质讷。帝叹曰‘此乃长者之言也。’”[例]但知私财不入,公事夙办,便云我能治民,不知诚己刑物,执辔如组,~,化鸱为凤之术也。——北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 17
Radicals: 又, 𠂆, 㐅, 几, 一, 火, 人, 八
Chinese meaning: 比喻施行德政。[出处]《后汉书·儒林传上·刘昆》“诏问昆曰‘前在江陵,反风灭火,后守弘农,虎北渡河,行何德政而致是事?’昆对曰‘偶然耳。’左右皆笑其质讷。帝叹曰‘此乃长者之言也。’”[例]但知私财不入,公事夙办,便云我能治民,不知诚己刑物,执辔如组,~,化鸱为凤之术也。——北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng trong văn cảnh chính trị hoặc xã hội.
Example: 政府采取措施反风灭火,平息了社会的不满情绪。
Example pinyin: zhèng fǔ cǎi qǔ cuò shī fǎn fēng miè huǒ , píng xī le shè huì de bù mǎn qíng xù 。
Tiếng Việt: Chính phủ đã thực hiện các biện pháp để chống lại làn sóng bất mãn trong xã hội.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chống lại phong trào hay xu thế tiêu cực để dập tắt vấn đề (giống như việc chống gió để dập tắt lửa)
Nghĩa phụ
English
To go against a negative trend or movement to resolve an issue.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
比喻施行德政。[出处]《后汉书·儒林传上·刘昆》“诏问昆曰‘前在江陵,反风灭火,后守弘农,虎北渡河,行何德政而致是事?’昆对曰‘偶然耳。’左右皆笑其质讷。帝叹曰‘此乃长者之言也。’”[例]但知私财不入,公事夙办,便云我能治民,不知诚己刑物,执辔如组,~,化鸱为凤之术也。——北齐·颜之推《颜氏家训·勉学》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế