Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 双重国籍

Pinyin: shuāng chóng guó jí

Meanings: Quốc tịch kép, chỉ việc một người sở hữu quốc tịch của hai quốc gia., Dual nationality, meaning a person holds citizenship of two countries., ①指一个人兼有两国国籍。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 41

Radicals: 又, 重, 囗, 玉, 竹, 耤

Chinese meaning: ①指一个人兼有两国国籍。

Grammar: Danh từ mô tả quyền công dân trong luật pháp quốc tế.

Example: 他拥有双重国籍,可以自由往返两国。

Example pinyin: tā yōng yǒu shuāng chóng guó jí , kě yǐ zì yóu wǎng fǎn liǎng guó 。

Tiếng Việt: Anh ấy có quốc tịch kép, có thể tự do đi lại giữa hai nước.

双重国籍
shuāng chóng guó jí
5danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quốc tịch kép, chỉ việc một người sở hữu quốc tịch của hai quốc gia.

Dual nationality, meaning a person holds citizenship of two countries.

指一个人兼有两国国籍

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

双重国籍 (shuāng chóng guó jí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung