Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 双管齐下

Pinyin: shuāng guǎn qí xià

Meanings: Tiến hành đồng thời hai việc cùng lúc để đạt hiệu quả cao hơn., To carry out two things simultaneously for better results., 管指笔。原指手握双笔同时作画。[又]比喻做一件事两个方面同时进行或两种方法同时使用。[出处]宋·郭若虚《图画见闻志·故事拾遗》“唐张璪员外画山水松石名重于世。尤于画松特出意象,能手握双管一时齐下,一为生枝,一为枯干,势凌风雨,气傲烟霞。”[例]如此~,就有可能克服大地主大资产阶级的投降危险并争取时局的好转前途。——毛泽东《克服投降危险,力争时局好转》。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 又, 官, 竹, 丨, 丿, 文, 一, 卜

Chinese meaning: 管指笔。原指手握双笔同时作画。[又]比喻做一件事两个方面同时进行或两种方法同时使用。[出处]宋·郭若虚《图画见闻志·故事拾遗》“唐张璪员外画山水松石名重于世。尤于画松特出意象,能手握双管一时齐下,一为生枝,一为枯干,势凌风雨,气傲烟霞。”[例]如此~,就有可能克服大地主大资产阶级的投降危险并争取时局的好转前途。——毛泽东《克服投降危险,力争时局好转》。

Grammar: Thành ngữ này diễn tả cách làm việc đa nhiệm nhằm tăng hiệu suất.

Example: 他决定双管齐下,一边找工作一边学习新技能。

Example pinyin: tā jué dìng shuāng guǎn qí xià , yì biān zhǎo gōng zuò yì biān xué xí xīn jì néng 。

Tiếng Việt: Anh ấy quyết định thực hiện hai việc cùng lúc: vừa tìm việc vừa học kỹ năng mới.

双管齐下
shuāng guǎn qí xià
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiến hành đồng thời hai việc cùng lúc để đạt hiệu quả cao hơn.

To carry out two things simultaneously for better results.

管指笔。原指手握双笔同时作画。[又]比喻做一件事两个方面同时进行或两种方法同时使用。[出处]宋·郭若虚《图画见闻志·故事拾遗》“唐张璪员外画山水松石名重于世。尤于画松特出意象,能手握双管一时齐下,一为生枝,一为枯干,势凌风雨,气傲烟霞。”[例]如此~,就有可能克服大地主大资产阶级的投降危险并争取时局的好转前途。——毛泽东《克服投降危险,力争时局好转》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...