Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 及锋而试

Pinyin: jí fēng ér shì

Meanings: Sẵn sàng hành động ngay khi có cơ hội, Ready to act as soon as an opportunity arises., 及乘;锋锋利,比喻士气高昂;试试用。趁锋利的时候用它。原指乘士气高涨的时候使用军队,后比喻乘有利的时机行动。[出处]《汉书·高帝纪上》“吏卒皆山东之人,日夜企而望归,及其锋而用之,可以有大功。”[例]此后自当避免些无须必践的荆棘,养精蓄锐,以待~。——鲁迅《两地书·五》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 及, 夆, 钅, 一, 式, 讠

Chinese meaning: 及乘;锋锋利,比喻士气高昂;试试用。趁锋利的时候用它。原指乘士气高涨的时候使用军队,后比喻乘有利的时机行动。[出处]《汉书·高帝纪上》“吏卒皆山东之人,日夜企而望归,及其锋而用之,可以有大功。”[例]此后自当避免些无须必践的荆棘,养精蓄锐,以待~。——鲁迅《两地书·五》。

Grammar: Thành ngữ biểu thị sự chủ động và nhanh nhạy trong việc nắm bắt thời cơ.

Example: 他一直准备及锋而试,抓住每一个机会。

Example pinyin: tā yì zhí zhǔn bèi jí fēng ér shì , zhuā zhù měi yí gè jī huì 。

Tiếng Việt: Anh ấy luôn sẵn sàng nắm bắt mọi cơ hội ngay khi có thể.

及锋而试
jí fēng ér shì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sẵn sàng hành động ngay khi có cơ hội

Ready to act as soon as an opportunity arises.

及乘;锋锋利,比喻士气高昂;试试用。趁锋利的时候用它。原指乘士气高涨的时候使用军队,后比喻乘有利的时机行动。[出处]《汉书·高帝纪上》“吏卒皆山东之人,日夜企而望归,及其锋而用之,可以有大功。”[例]此后自当避免些无须必践的荆棘,养精蓄锐,以待~。——鲁迅《两地书·五》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...