Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 参天贰地
Pinyin: cān tiān èr dì
Meanings: Tả thực quy mô rộng lớn, bao trùm cả trời và đất., Describing something grand that encompasses both heaven and earth., 为《易》“卦立数之义。[又]引申为人之德可与天地相比。同参天两地”。[出处]《史记·卷一百一十七·司马相如列传》第五十七拘文牵俗,循诵习传,当世取说云尔哉!必将崇论闳议,创业垂统,为万世规。故驰骛乎兼容并包,而勤思乎参天贰地。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 厶, 大, 彡, 一, 二, 弋, 贝, 也, 土
Chinese meaning: 为《易》“卦立数之义。[又]引申为人之德可与天地相比。同参天两地”。[出处]《史记·卷一百一十七·司马相如列传》第五十七拘文牵俗,循诵习传,当世取说云尔哉!必将崇论闳议,创业垂统,为万世规。故驰骛乎兼容并包,而勤思乎参天贰地。”
Grammar: Thành ngữ, thường được sử dụng trong văn phong hoa mỹ để nhấn mạnh sự hùng vĩ.
Example: 他的事业可谓参天贰地。
Example pinyin: tā de shì yè kě wèi cān tiān èr dì 。
Tiếng Việt: Sự nghiệp của ông ấy có thể nói là bao trùm cả trời đất.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tả thực quy mô rộng lớn, bao trùm cả trời và đất.
Nghĩa phụ
English
Describing something grand that encompasses both heaven and earth.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
为《易》“卦立数之义。[又]引申为人之德可与天地相比。同参天两地”。[出处]《史记·卷一百一十七·司马相如列传》第五十七拘文牵俗,循诵习传,当世取说云尔哉!必将崇论闳议,创业垂统,为万世规。故驰骛乎兼容并包,而勤思乎参天贰地。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế