Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 卷轴

Pinyin: juàn zhóu

Meanings: Trục cuốn (dùng để cuốn tranh, sách...), thường dùng trong nghệ thuật hoặc văn hóa truyền thống, Scroll; a cylindrical rod used to roll up paintings, books, etc., commonly used in traditional art or culture., ①古代图书都以贯轴舒卷。所以卷轴成为书籍、著作或裱好装轴的书画的泛称。[例]素虫覃灰丝时蒙卷轴。——清·袁枚《黄生借书说》。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 17

Radicals: 㔾, 龹, 由, 车

Chinese meaning: ①古代图书都以贯轴舒卷。所以卷轴成为书籍、著作或裱好装轴的书画的泛称。[例]素虫覃灰丝时蒙卷轴。——清·袁枚《黄生借书说》。

Grammar: Thường xuất hiện trong ngữ cảnh nghệ thuật, văn hóa hoặc tôn giáo.

Example: 这幅画被装裱在卷轴上。

Example pinyin: zhè fú huà bèi zhuāng biǎo zài juàn zhóu shàng 。

Tiếng Việt: Bức tranh này được lắp vào trục cuốn.

卷轴 - juàn zhóu
卷轴
juàn zhóu

📷 Cuộn bằng ruy-băng

卷轴
juàn zhóu
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trục cuốn (dùng để cuốn tranh, sách...), thường dùng trong nghệ thuật hoặc văn hóa truyền thống

Scroll; a cylindrical rod used to roll up paintings, books, etc., commonly used in traditional art or culture.

古代图书都以贯轴舒卷。所以卷轴成为书籍、著作或裱好装轴的书画的泛称。素虫覃灰丝时蒙卷轴。——清·袁枚《黄生借书说》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...